切换到宽版
  • 3697阅读
  • 5回复

[越南][徵求]南越大區的翻譯 [复制链接]

上一主题 下一主题
 
只看楼主 倒序阅读 0 发表于: 2009-03-01
以下是越語版的越南共和國內, 有關行政區劃的條目

Các quân khu

Bác sĩ người Mỹ trong chương trình MEDCAP và 1 binh sĩ người Việt Nam - Hình chụp tại một ngôi làng nhỏ ở miền NamVề mặt quân sự, năm 1961 thành lập các vùng chiến thuật, đến tháng 7/1970 đổi tên là Quân khu. Lúc đầu có 3 vùng chiến thuật được đánh số 1, 2, 3, đến năm 1964 lập thêm vùng chiến thuật 4. Mỗi vùng chiến thuật do 1 quân đoàn phụ trách. Dưới vùng chiến thuật là các khu chiến thuật do 1 sư đoàn phụ trách. Bộ tư lệnh quân đoàn đồng thời là Bộ tư lệnh vùng chiến thuật, còn Bộ tư lệnh sư đoàn đồng thời là Bộ tư lệnh khu chiến thuật. Các vùng chiến thuật có địa giới như sau:

Vùng 1 chiến thuật, Bộ chỉ huy ở Đà Nẵng, gồm 5 tỉnh:
Khu 11 chiến thuật, gồm 2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên
Khu 12 chiến thuật, gồm 2 tỉnh Quảng Tín, Quảng Ngãi
Đặc khu Quảng Nam, gồm tỉnh Quảng Nam và thị xã Đà Nẵng
Vùng 2 chiến thuật, Bộ chỉ huy ở Pleiku, gồm 12 tỉnh:
Khu 22 chiến thuật, gồm 3 tỉnh Bình Định, Phú Yên, Phú Bổn
Khu 23 chiến thuật, gồm 7 tỉnh Darlac, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Tuyên Đức, Quảng Đức
Biệt khu 24, gồm 2 tỉnh Kon Tum, Pleiku
Vùng 3 chiến thuật, Bộ chỉ huy ở Biên Hòa, gồm 10 tỉnh:
Khu 31 chiến thuật, gồm 3 tỉnh Tây Ninh, Hậu Nghĩa, Long An
Khu 32 chiến thuật, gồm 3 tỉnh Phước Long, Bình Long, Bình Dương
Khu 33 chiến thuật, gồm 4 tỉnh Bình Tuy, Phước Tuy, Long Khánh, Biên Hòa
Vùng 4 chiến thuật, Bộ chỉ huy ở Cần Thơ, gồm 15 tỉnh:
Khu chiến thuật Định Tường, gồm 4 tỉnh Kiến Tường, Định Tường, Gò Công, Kiến Hòa
Khu 41 chiến thuật, gồm 6 tỉnh Kiến Phong, Châu Đốc, Vĩnh Long, Vĩnh Bình, An Giang, Kiên Giang; sau thêm Sa Đéc
Khu 42 chiến thuật, gồm 5 tỉnh Phong Dinh, Chương Thiện, Ba Xuyên, Bạc Liêu, An Xuyên
Khi 4 vùng chiến thuật chuyển thành 4 Quân khu, thì bỏ cấp khu chiến thuật. Quân khu 1 gồm ba tỉnh Quảng Nam, Quảng Tín, Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. Quân khu 2 với diện tích 78.841 km vuông, chiếm gần phân nửa lãnh thổ Việt Nam Cộng Hòa nhưng chỉ có gần 3 triệu dân sinh sống trong 12 tỉnh. Quân khu 3 có thêm tỉnh Gia Định và Biệt khu Thủ đô (do Quân khu Thủ đô đổi thành), tổng cộng 11 tỉnh. Quân khu 4 có 16 tỉnh.

Các thị xã về mặt quân sự là các tiểu khu, còn các quận là các chi khu.

http://vi.wikipedia.org/wiki/Vi%E1%BB%87t_Nam_C%E1%BB%99ng_H%C3%B2a

徵求能翻譯的人將上篇譯出
东南军政长官,兼行政院东部联合服务中心主任、台湾省政府主席、浙江省大陈区行政督察专员、福建省金门军管区行政公署行政长、福建省马祖守备区战地政务委员会主任委员、台湾省梨山建设管理局局长、台北市阳明山管理局局长。
只看该作者 1 发表于: 2009-03-01
不懂越南文啊,試著用谷歌在線翻譯弄一下

************************************************************
那個的

美國醫生在計劃和1 MEDCAP太平市越南-圖像捕捉的一個小村莊,面對NamVe軍事,於1961年設立了戰略,以每月一千九百七十○分之七改名為軍事。在第一次有3個區域戰略的編號1 , 2 , 3 ,成立於1964年向更多的區域戰略4 。每個區域戰略做1兵團負責。根據區域戰略是戰略做一團的工程師。工程兵指揮也命令部的區域戰略,秩序的僧侶的質量以便從戰略。有邊界的戰略如下:

地區1戰略,方向峴港,其中包括5個省:
區11個戰略,其中包括2廣治,承天
區12個戰略,其中包括2廣寧沙田,廣義
特別區的廣南,廣南省包括城市和峴港
第2區的戰略,在波來古的方向,其中包括12個省:
22區的戰略,其中包括3個在平定,富安,富本
23區的戰略,包括Darlac 7個省,慶和,寧順,平順順,選德,廣德
24之間,其中包括2個省份昆銅陵,波來古
第3區的戰略,方向,邊和, 10個省份,其中包括:
31區的戰略,其中包括3個省的西寧,厚義,龍安
32區的戰略,其中包括3個省份的福龍,平隆,平陽
33區的戰略,其中包括4平綏,福綏,隆慶,邊和
4區域戰略,總的芹苴,其中包括15個省:
主要戰略的牆,其中包括4個省建拓,定省拓,轉到叢,健華
41區的戰略,其中包括6個省建豐,朱篤,永隆,永太平,安江,建江,薩12月之後
42區的戰略,其中包括5個省海防營,徽章承天,鋇川,薄寮,一個川
當4區的4轉化為軍事,蝎子的戰略。軍事區1包括三個省份廣南,廣信,廣義省和峴港的城市。 2與軍事領域的78841平方公里,佔將近一半的領土,但越南共和國只有近3億人生活在12個省份。更多的軍事區3家定省和知識資本(資本軍事有所不同) ,總共有11個省份。軍事區4有16個省份。

鎮的軍事是首要地區,但該地區是閱讀。

http://translate.google.com
只看该作者 2 发表于: 2009-03-01
Re:[征求]南越大区的翻译
引用第1楼香港來的沛于2009-03-01 21:01发表的  :
不懂越南文啊,試著用谷歌在線翻譯弄一下
************************************************************
那個的
美國醫生在計劃和1 MEDCAP太平市越南-圖像捕捉的一個小村莊,面對NamVe軍事,於1961年設立了戰略,以每月一千九百七十○分之七改名為軍事。在第一次有3個區域戰略的編號1 , 2 , 3 ,成立於1964年向更多的區域戰略4 。每個區域戰略做1兵團負責。根據區域戰略是戰略做一團的工程師。工程兵指揮也命令部的區域戰略,秩序的僧侶的質量以便從戰略。有邊界的戰略如下:
地區1戰略,方向峴港,其中包括5個省:
區11個戰略,其中包括2廣治,承天
區12個戰略,其中包括2廣寧沙田,廣義
特別區的廣南,廣南省包括城市和峴港
第2區的戰略,在波來古的方向,其中包括12個省:
22區的戰略,其中包括3個在平定,富安,富本
23區的戰略,包括Darlac 7個省,慶和,寧順,平順順,選德,廣德
24之間,其中包括2個省份昆銅陵,波來古
第3區的戰略,方向,邊和, 10個省份,其中包括:
31區的戰略,其中包括3個省的西寧,厚義,龍安
32區的戰略,其中包括3個省份的福龍,平隆,平陽
33區的戰略,其中包括4平綏,福綏,隆慶,邊和
4區域戰略,總的芹苴,其中包括15個省:
主要戰略的牆,其中包括4個省建拓,定省拓,轉到叢,健華
41區的戰略,其中包括6個省建豐,朱篤,永隆,永太平,安江,建江,薩12月之後
42區的戰略,其中包括5個省海防營,徽章承天,鋇川,薄寮,一個川
當4區的4轉化為軍事,蝎子的戰略。軍事區1包括三個省份廣南,廣信,廣義省和峴港的城市。 2與軍事領域的78841平方公里,佔將近一半的領土,但越南共和國只有近3億人生活在12個省份。更多的軍事區3家定省和知識資本(資本軍事有所不同) ,總共有11個省份。軍事區4有16個省份。
鎮的軍事是首要地區,但該地區是閱讀。
http://translate.google.com

誰看得懂我嫁給他‧‧‧
尔今死去奴收葬
未卜奴身何日亡?
奴今葬花人笑痴
他年葬奴知是谁?
只看该作者 3 发表于: 2009-03-03
娶了也不能登记,越南语“的”的前后是反的,修饰词在后。
只看该作者 4 发表于: 2009-03-04
呵呵其实在那个页面选择“English”换成英文后再译成汉语不就知了么?
御风而行,风随我动……
只看该作者 5 发表于: 2010-07-15
这是军区(quân khu)的划分,楼主不骗你
地图炒饭
快速回复
限100 字节
 
上一个 下一个